Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiện vật


dt (H. vật: đồ vật) 1. Vật có ở trước mắt: Được thưởng bằng hiện vật 2. Vật sưu tầm hay khai quật được: Mới tìm được nhiều hiện vật khảo cổ học ở nơi ấy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.